Thực đơn
Beograd Địa lýBeograd có độ cao 116,75 mét (383,0 ft) trên mực nước biển và tọa lạc bên chỗ hợp lưu giữa sông Danube và Sava. Phần lõi lịch sử của Beograd, Kalemegdan, nằm bên tả ngạn hai dòng sông. Từ thế kỷ 19, thành phố đã mở rộng về phía nam và đông; sau Thế chiến II, Belgrade Mới được xây nên bên tả ngạn sông Sava, nối Belgrade với Zemun. Những cộng đồng dọc sông Danube, như Krnjača, Kotež và Borča, hợp nhất với thành phố, còn Pančevo, một thành phố công nghiệp vệ tinh, vẫn là một đô thị riêng. Beograd có diện tích 360 kilômét vuông (140 dặm vuông Anh), còn vùng đô thị của nó thì rộng tới 3.223 km2 (1.244 dặm vuông Anh).
Beograd có khí hậu cận nhiệt đới ẩm, với bốn mùa và mưa rải đều suốt năm. Nhiệt độ trung bình tháng dao động từ 1,4 °C (34,5 °F) (tháng 1) đến 23,0 °C (73,4 °F) (tháng 7), trung bình năm 12,5 °C (54,5 °F). Trung bình, một năm có 31 ngày mà nhiệt độ đạt trên 30 °C (86 °F), và 95 ngày nhiệt độ đạt trên 25 °C (77 °F). Beograd nhận lượng mưa chừng 690 milimét (27 in) mỗi năm, với khoảng cuối xuân là thời gian ẩm nhất. Số giờ nắng trung bình năm là 2.112.
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận chính thức là +43,6 °C (110,5 °F) vào ngày 24 tháng 7 năm 2007,[13] còn nhiệt độ thấp nhất là −26,2 °C (−15 °F) vào ngày 10 tháng 1, 1893.[14]
Dữ liệu khí hậu của Belgrade (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.7 | 23.9 | 28.8 | 32.2 | 34.9 | 37.4 | 43.6 | 40.0 | 37.5 | 30.7 | 28.4 | 22.6 | 43,6 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.6 | 7.0 | 12.4 | 18.0 | 23.5 | 26.2 | 28.6 | 28.7 | 23.9 | 18.4 | 11.2 | 5.8 | 17,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.4 | 3.1 | 7.6 | 12.9 | 18.1 | 21.0 | 23.0 | 22.7 | 18.0 | 12.9 | 7.1 | 2.7 | 12,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.1 | −0.1 | 3.7 | 8.3 | 13.0 | 15.8 | 17.5 | 17.6 | 13.5 | 9.0 | 4.2 | 0.2 | 8,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −26.2 | −15.4 | −12.4 | −3.4 | 2.5 | 6.5 | 9.4 | 6.7 | 4.7 | −4.5 | −7.8 | −13.4 | −26,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 46.9 (1.846) | 40.0 (1.575) | 49.3 (1.941) | 56.1 (2.209) | 58.0 (2.283) | 101.2 (3.984) | 63.0 (2.48) | 58.3 (2.295) | 55.3 (2.177) | 50.2 (1.976) | 55.1 (2.169) | 57.4 (2.26) | 690,9 (27,201) |
% độ ẩm | 78 | 71 | 63 | 61 | 61 | 63 | 61 | 61 | 67 | 71 | 75 | 79 | 68 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 13 | 12 | 11 | 13 | 13 | 13 | 10 | 9 | 10 | 10 | 12 | 14 | 139 |
Số ngày tuyết rơi TB | 10 | 7 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 8 | 33 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 72.2 | 101.7 | 153.2 | 188.1 | 242.2 | 260.9 | 290.8 | 274.0 | 204.3 | 163.1 | 97.0 | 64.5 | 2.111,9 |
Nguồn: Hydrometeorological Service of Serbia[15] |
Thực đơn
Beograd Địa lýLiên quan
Beograd Belgrade Open 2021 - Đơn Belgrade Open 2021 Belgrade Open 2021 - Đôi Belgrade, Minnesota Belogradchik Belogradchik (huyện) Bogradsky (huyện) Belgrade, Quận Washington, MissouriTài liệu tham khảo
WikiPedia: Beograd http://www.belgradenet.com/belgrade_history_middle... http://news.monstersandcritics.com/europe/news/art... http://www.beograd.rs http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=1299561 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=201014 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=201029 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=201172 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=201193 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=201197 http://www.beograd.rs/cms/view.php?id=320